SÀN EPOXY CHỐNG TĨNH ĐIỆN

 Áp dụng cho tất cả các sàn nhà, mặt tường và bể chứa dầu của các nhà máy chống tĩnh điện như điện tử, vi điện tử, thông tin liên lạc, máy tính, in ấn, các loại bột, dung môi hữu cơ, khí đốt, vv. :

Phạm vi sử dụng

Áp dụng cho tất cả các sàn nhà, mặt tường và bể chứa dầu của các nhà máy chống tĩnh điện như điện tử, vi điện tử, thông tin liên lạc, máy tính, in ấn, các loại bột, dung môi hữu cơ, khí đốt, vv. :

SÀN EPOXY CHỐNG TĨNH ĐIỆN

Đặc điểm tính năng

Đặc tính của sàn: Có thể loại bỏ và phòng chống tĩnh điện hoặc sinh ra sóng điện từ, tránh tia lửa điện và sóng điện từ quấy nhiễu và phá hoại
Hình thái bề mặt: kiểu mặt gương
Độ sáng bóng: Kiểu sáng bóng
Màu sắc: bảng màu quốc tế có thể điều chỉnh
Độ dày thi công:1-5mm
Thời hạn sử dụng: từ 8-10 năm trở lên

Công nghệ thi công và sản phẩm phối hợp đồng bộ

Công đoạn thi công

Sản phẩm nguyên liệu chính

Lượng sử dụng (lớp nền tiêu chuẩn)

KG/M2

Phương pháp thi công

Vật liệu phụ gia

Thi công lớp bề mặt nền

Mặt nền đánh bóng, trám trét các khiếm khuyết, vệ sinh sạch, để khô

/

Đánh bóng, trám trét, vệ sinh…

Đá mài

Thi công lớp sơn lót

Sơn lót Epoxy với thành phần chất rắn cao EPP1001

0.15

Lăn sơn lớp sơn lót

/

Thi công lớp vữa

Sơn lớp trung gian Epoxy các màu sắc EPM2001

0.4

Điều chế nguyên liệu sơn lớp trung gian epoxy lớn nhất bằng 1,5 lần cát thạch anh thi công đến độ dày như yêu cầu

Cát thạch anh mắt 40-140

Thi công lớp matit

Sơn lớp trung gian Epoxy các màu sắc EPM2001

0.15

Dùng nguyên liệu sơn lớp trung gian epoxy điều chế bằng 0,5-0,8 lần bột thạch anh , trám trét bằng phẳng

Bột thạch anh mắt 325

Thi công lá đồng dẫn điện

Phủ lá đồng dẫn điện, khoảng cách giữa các ô trong bảng là 1×1 m

/

Dán lá đồng theo khoảng cách chỉ định

Thước dây

Thi công lớp matit chống tĩnh điện

Sơn lớp trung gian Epoxy chống tĩnh điện ASE2001

0.4

Sơn lớp sơn trung gian chống tĩnh điện

/

Thi công lớp sơn bề mặt chống tĩnh điện

Sơn lớp bề mặt Epoxy tự san phẳng chống tĩnh điện ASE3002

1.0

Xoa sơn bề mặt chống tĩnh điện

/

 

Chỉ tiêu kỹ thuật

Hạng mục                                                                                                                         Chỉ tiêu

Trạng thái trong bình chứa

Sau khi trộn đều không vón cục

Thời gian khô

25°C

Khô bề mặt (giờ)

≤8

Khô hoàn toàn (giờ)

≤24

Độ cứng (Máy đo độ cứng ShaoShi, kiểu D)

≥70

Tính chống va đập

Lớp sơn không rạn nứt, bóc tách và biến dạng rõ rệt

Tính chống mài mòn (750g/500r )/g

≤0.03

Tính chịu nước (7d)

Không sủi bọt, không tách bóc, cho phép đổi màu nhẹ

Tính chịu dầu (120xăng7d)

Không sủi bọt, không tách bóc, cho phép đổi màu nhẹ

Cường độ kết dính/Mpa

≥3

Cường độ kháng nén/Mpa

≥80

Thể tích/điện trở bề mặtΩ (lớp sơn bề mặt)

1×105~109

Thể tích/điện trở bề mặtΩ (lớp sơn trung gian)

1×104~106

Tính kháng axit (20NaOH,72h

Không sủi bọt, không tách bóc, cho phép đổi màu nhẹ

Tính kháng nước mặn (3NaCl,7d)

Không sủi bọt, không tách bóc, cho phép đổi màu nhẹ

Từ khoá: son san epoxy, SÀN EPOXY CHỐNG TĨNH ĐIỆN

0914 811 122